aushaken /(sw. V.; hat)/
tháo móc ra;
mở móc ra (loshaken);
aushaken /(sw. V.; hat)/
(móc) bị bung ra;
der Verschluss hatte sich ausgehakt : sợi dây kéo bị bung móc khóa ra bei jmdm. hakt es aus (ugs.) : câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus : khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi (b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ : während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus : trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng' , (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa.