Việt
được treo
đán để thông báo
Anh
guyed
Đức
aushängen
Gefederte Massen, ungefederte Massen
Khối lượng được treo, khối lượng không được treo.
Teil A muss für alle im Haus befindlichen Personen deutlich sichtbar ausge hängt werden.
Phần A phải được treo ở nơi mọi người có thể nhìn thấy.
Beim Kraftfahrzeug unterscheidet man gefederte Massen (Karosserie mit Beladung) und ungefederte Massen (Räder mit Trommel- bzw. Scheibenbremsen, Anteile der Radaufhängung).
Ở xe cơ giới, người ta phân biệt khối lượng được treo (thân vỏ xe với tải) và khối lượng không được treo (bánh xe với bộ phanh trống hay phanh đĩa, các chi tiết của hệ thống treo bánh xe).
Betriebsanweisungen sind im jeweiligen Arbeitsbe reich auszuhängen und für alle Arbeitnehmer ver bindlich.
Hướng dẫn vận hành phải được treo trong khu vực làm việc ở nơi dễ thấy và phải được tuân theo.
Die Hinterräder sind an Längslenkern aufgehängt, die mit einem Querträ- ger aus Federstahl verschweißt sind.
Bánh xe sau được treo vào đòn dẫn hướng dọc, đòn này được hàn vào một dầm ngang làm bằng thép lò xo.
am schwarzen Brett aushän gen
treo trên tấm băng đen. 2
aushängen /(st. V.; hat)/
được treo; đán để thông báo;
treo trên tấm băng đen. 2 : am schwarzen Brett aushän gen
guyed /xây dựng/