Việt
Dán dính
làm dính
dán
dán lên
Anh
Adhesives
adhesive
bonding
Đức
Kleben
verkleben
bekleben
Anschließend wird ein thermoplastisches Klebepulver aufgestreut, das die einzelnen Fasern bindet.
Tiếp theo, một loại bột dán dẻo nhiệt được rải lên và nung chảy để dán dính các sợi thủy tinh với nhau.
Da PP wie PE unpolar ist, ist das Kleben und das Lackieren nur bei einer entsprechenden Vorbehandlung möglich.
Cũng như PE, PP không phân cực nên chỉ có thể được dán dính và sơn ở điều kiện xử lý trước thích hợp.
Polare Kunststoffe, wie z. B. Polyvinylchlorid (PVC), lassen sich viel besser miteinander verkleben als unpolare, z. B. Polyethylen (PE).
Các chất dẻo phân cực, thí dụ polyvinylchlorid (PVC), dán dính với nhau tốt hơn nhiều so với chất dẻo không phân cực, thí dụ: polyethylen (PE).
Stoffschlüssige Schraubensicherungen (Bild 3) entstehen, wenn die Gewinde miteinander verklebt werden.
Hãm bu lông bằng vật liệu (Hình 3) hình thành khi ren được dán dính với nhau.
Klebt innerhalb von Sekunden Haut und Augenlider zusammen.
Dán dính da và mí mắt trong vài giây.
von Blut verklebte Haare
tóc dính bết vỉ máu.
eine Wand mit Plakaten bekleben
dán áp phích quảng cáo lèn một bức tường.
verkleben /(sw. V.)/
(hat) làm dính; dán dính;
tóc dính bết vỉ máu. : von Blut verklebte Haare
bekleben /(sw. V.; hat)/
dán; dán lên; dán dính [mit + Dat : với/bằng ];
dán áp phích quảng cáo lèn một bức tường. : eine Wand mit Plakaten bekleben
[EN] bonding
[VI] Dán dính
adhesive /xây dựng/
dán dính