Việt
chưa xử
treo
chưa hoàn tất
chưa giải quyết xong
còn lòng thòng
không hoàn chỉnh
Anh
pendent
Đức
Durch eine möglichst vollständige Verbrennung des Kraftstoff-Luft-Gemisches und eine Reduzierung des Kraftstoffverbrauches wird eine Verminderung der Schadstoffe (Rohemission) erreicht.
Việc giảm bớt chất độc hại (chưa xử lý) đạt được bằng cách đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu-không khí hoàn toàn như có thể và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
Chưa xử, chưa giải quyết xong, còn lòng thòng, không hoàn chỉnh
pendent /(Adj.) (Schweiz.)/
treo; chưa xử; chưa hoàn tất (schwebend, unerledigt);