hook
[huk]
danh từ o cái móc
Cơ cấu có hình móc treo ở dưới ròng rọc di động được nối bởi những vòng nối lớn.
o móc, lưỡi câu; chỗ uốn cong; đai, vòng kẹp
động từ o đóng đai
§ bit hook : móc lưỡi khoan
§ casing hook : móc ống chống
§ catch hook : móc bắt
§ chain hook : móc xích
§ disconnecting hook : móc nhả, móc rời
§ dog hook : móc ngoạm, móc cá
§ drag hook : móc kéo, móc rút
§ draw hook : móc kéo, móc rút
§ drill hook : móc khoan, móc lắp ráp
§ fishing hook : móc cứu kẹt (khoan)
§ hoisting hook : móc nâng, móc kéo lên
§ lifting hook : móc nâng, móc kéo lên
§ pipe hook : móc ống (để tháo lắp ống), móc gắn trên chuông cứu kẹt
§ rotary hook : móc quay, móc nâng
§ suspension hook : móc treo
§ swivel hook : móc quay, móc chuyển động
§ tubing hook : móc ống
§ U hook : móc chữ U
§ hook horsepower : công suất kéo
§ hook load : tải trọng treo
§ hook off : phương pháp móc thả cần bơm (giếng khai thác)
§ hook power : công suất ròng rọc động
Tải trọng của ròng rọc động nhân với tốc độ của nó.
§ hook up : móc nối; sự dựng, sự lắp ráp (thiết bị); sự trang bị; đầu giếng (khai thác); liên kết, móc nối, khai thác
§ hook-block : ròng rọc động có móc, tổ hợp ròng rọc và móc
§ hook-load capacity : khả năng treo
§ hook-wall packer : packe neo thành giếng
§ hook-wall packer test : thử packe neo thành giếng