Việt
bị bẻ cong
bị cong
bị vênh
bị uốn gập
vẹo
trẹo
Anh
bent-up
Đức
verbiegen
Richten von hochkantig verbogenen Teilen erfolgt ebenfalls durch Streckschläge, um die beim Biegen verkürzte Seite wieder zu verlängern (Bild 3).
Gò chỉnh phẳng đối với những chi tiết có cạnh bị bẻ cong cũng xảy ra tương tự như thế qua búa dần, để cạnh bị ngắn vì cong được kéo dài trở lại (Hình 3).
Er behältnach dem Biegen die Verformung fast vollständig bei (Bild 2).
Nó biến dạng gần như hoàn toàn sau khi bị bẻ cong (Hình 2).
Ein Stab aus Baustahl federt beistarkem Biegen nur noch teilweise zurück.
Khi bị bẻ cong nhiều, một thanh thépxây dựng chỉ đàn hồi một phần.
Ein Sägeblatt aus gehärtetem Stahl verhält sich beispielsweiseelastisch (Bild 1).
Thí dụ một lưỡi cưa bằng thép tốt có đặc tính đàn hồi(Hình 1), nghĩa là nó có thể bị bẻ cong, rồi hoàn toàntrở lại dạng ban đầu.
verbiegen /(st. V.; hat)/
bị cong; bị vênh; bị uốn gập; bị bẻ cong; vẹo; trẹo;
bent-up /xây dựng/