TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị bẻ cong

bị bẻ cong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vênh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị uốn gập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị bẻ cong

 bent-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị bẻ cong

verbiegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Richten von hochkantig verbogenen Teilen erfolgt ebenfalls durch Streckschläge, um die beim Biegen verkürzte Seite wieder zu verlängern (Bild 3).

Gò chỉnh phẳng đối với những chi tiết có cạnh bị bẻ cong cũng xảy ra tương tự như thế qua búa dần, để cạnh bị ngắn vì cong được kéo dài trở lại (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Er behältnach dem Biegen die Verformung fast vollständig bei (Bild 2).

Nó biến dạng gần như hoàn toàn sau khi bị bẻ cong (Hình 2).

Ein Stab aus Baustahl federt beistarkem Biegen nur noch teilweise zurück.

Khi bị bẻ cong nhiều, một thanh thépxây dựng chỉ đàn hồi một phần.

Ein Sägeblatt aus gehärtetem Stahl verhält sich beispielsweiseelastisch (Bild 1).

Thí dụ một lưỡi cưa bằng thép tốt có đặc tính đàn hồi(Hình 1), nghĩa là nó có thể bị bẻ cong, rồi hoàn toàntrở lại dạng ban đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbiegen /(st. V.; hat)/

bị cong; bị vênh; bị uốn gập; bị bẻ cong; vẹo; trẹo;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bent-up

bị bẻ cong

 bent-up /xây dựng/

bị bẻ cong