hängen /I vi (h,/
	
    	
			
I vi (h,  hiếm s) (dạng cổ hơn và thổ ngữ hangen) 1. treo,  mắc,  móc,  vắt;  nach einer Seite hängen nghiêng vè một bên (về ô tô);  an j-s Hálse hängen bám lấy cổ ai;  2. tiếp tục,  tiếp diễn,  kéo dài;  II vt treo,  mắc,  móc;  ♦ an j-m hängen quyến luyến (gắn bó,  chung thủy,  chung tình) vói ai;  sich an j-n (wie eine Klétte) hängen ám,  quáy rầy,  làm phiền ai;  alles,  was drum und dran tất cả có liên quan tới cái này;  woran hängt’s? việc gì thế,  cái gì thế? 
	
	         
Hängen /n -s/
	
    	
			
sự] treọ,  vắt,  mắc,  móc;  mít - und Würgen [một cách] chật vật,  vất vả,  khó khăn,  trầy trật.