Việt
treo
tác
sườn dóc
mặt nghiêng
cánh treo
móc mắc
móc vào
Anh
hang
hitch
lead
lead-in
overhang
Đức
hängen
Überhang
Pháp
inclinaison de la denture
inclinaison de la ligne des dents
His certificates of excellence in mathematics and history hang on the walls, his sporting medals and trophies occupy the bookshelves.
Trên tường treo đầy bằng khen xuất sắc về các môn toán và lịch sử, còn trên kệ sách đầy những huy chương và cúp thể thao.
Raindrops hang motionless in air. Pendulums of clocks float mid-swing. Dogs raise their muzzles in silent howls. Pedestrians are frozen on the dusty streets, their legs cocked as if held by strings.
Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.
hang,lead,lead-in,overhang /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/
[DE] Überhang
[EN] hang; lead; lead-in; overhang
[FR] inclinaison de la denture; inclinaison de la ligne des dents
hang, hitch
Treo
[hæɳ]
o mặt nghiêng; cánh treo
o treo, móc mắc
§ hang a well off : ngừng bơm một giếng
§ hang her on the beam : kết thúc công việc
§ hang it off the pump post : đóng giếng bơm kiểu cần giật
§ hang rods : treo cần hút
Đẩy cần hút ra khỏi giếng và treo lên móc cần của cột tháp.
treo Sự dừng không dự kiến của hệ máy tính, thưdmg trong khi chạy một chương trình ứng dụng. Máy bl treo được đặc trung bời sự thiếu hầnđáp ứng của' bất kỳ thiết bl nhập nào và người sử dụng hău như không thề khòt phục ưừ phi tắt máy tính và kh(Vi động lạl nố. Sự khác nháu giữa trcò và bị Sự cố (crash) phần' lớn đều thấy được: ở hệ bj treo, màn hkih trông-như thề nó đang hoạt động' đúng, trong khi đó ử hệ b| Sự Cố, màn hình có thề trống hoặc hiện ra các ký tự sat hoặc các thống bóo ìỗi. Máy treo cũng được col như khóa" . Còa gọl là hang up.
v. to place something so the highest part is supported and the lower part is not; to kill by hanging
treo, tác