Abfall /der; -[e]s, Abfalle/
cặn bã;
vật thải;
rác rưởi;
phê;
liệu : radioaktive Abfälle : chất thải phóng xạ.
Abfall /der; -[e]s, Abfalle/
(o Pl ) (bes Rel , Politik) sự bỏ đạo;
sự bội giáo;
sự bỏ đảng;
Abfall /der; -[e]s, Abfalle/
(oi Pl ) sườn dốc;
đường dốc;
mặt nghiêng;
chlỗ dốc;
độ dôc;
die Wiese erstreckt sich in sanftem Abfall bis zu meinem Haus : cánh đong cỏ có đô dốc thoái thoải trải dài đến tận nhà tôi.
Abfall /der; -[e]s, Abfalle/
(o Pl ) sự suy sụp;
sư tàn tạ;
sư giảm sút (Abnahme, Rückgang);