TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất phế thải

chất phế thải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

chất thải

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

rác <m>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

chất phế thải

 reject

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

waste

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

chất phế thải

Abfall

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch zahlreiche EU-Richtlinien und nationale Rechtsvorschriften werden der Herstellungsprozess, die Verwendung und die Entsorgung geregelt.

Quy trình sản xuất, ứng dụng và xử lý chất phế thải được quy định bằng nhiều luật lệ của khối EU và các quy định về luật pháp của quốc gia.

Zum Schweißen von Kunststofffolien wie z. B. Dachbahnen für Flachdächer, Teichfolien oder für Folien im Deponiebau, wird häufig das Heizkeilschweißen (Bild 5) eingesetzt.

Hàn với con nêm nung (Hình 5) thường được sử dụng để hàn màng chất dẻo, thí dụ dải băng lợp nóc dùng cho nóc bằng, màng lót ao hồ hoặc màng (chống thấm) lót dưới các bãi rác/chất phế thải.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Abfall

[EN] waste

[VI] chất thải, chất phế thải, rác (thải) < m>

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reject

chất phế thải

 reject /điện/

chất phế thải