baissé,baissée
baissé, ée [bese] adj. Hạ xuống, buông xuống. Rideaux baissés: Những tấm màn đã buông xuống. Il marchait les yeux baissés: Nó đi mắt nhìn xuống dưói. baisser [bese] I. V. tr. [1] 1. Hạ thấp. Baisser un store: Thả mành xuống. > Baisser les yeux: Nhìn xuống. > Baisser le ton: Văn nhỏ âm thanh. -Baisser un poste de radio: Vặn nhỏ ra-điô. > Bóng Baisser le ton: Hạ giọng. Baisser le nez: Vuốt mũi (bối rối). Baisser les bras: Thú nhận thất bại. 2. HÁI Baisser pavillon: Hạ cờ trắng Bóng Đầu hàng. II. V. intr. 1. Hạ, xuống thấp. La mer baisse: Nưóc biển hạ thấp. 2. Giảm cừờng độ đi. La lumière baisse: Ánh sáng giảm di. Sa vue baisse: Tầm nhìn của nó giảm sút. > Bóng Mât sức. Ce vieillard baisse de jour en jour. Ồng già này ngày càng yếu di. 3. Giảm giá, kém phẩm chất. Les légumes baissent: Rau cỏ giảm giá. in. V. pron. Cúi xuống. Se baisser pour passer sous une voûte: Cúi xuống dể qua vòm.