Anh
ebb
ebb tide
falling tide
Đức
Ebbe
Pháp
baissée
baissé
jusant
marée descendante
perdant
reflux
Il marchait les yeux baissés
Nó đi mắt nhìn xuống dưói.
Baisser les bras
Thú nhận thất bại.
Baisser pavillon
Hạ cờ trắng
La mer baisse
Nưóc biển hạ thấp.
Les légumes baissent
Rau cỏ giảm giá.
Se baisser pour passer sous une voûte
Cúi xuống dể qua vòm.
baissée,jusant,marée descendante,perdant,reflux /SCIENCE/
[DE] Ebbe
[EN] ebb; ebb tide; falling tide
[FR] baissée; jusant; marée descendante; perdant; reflux
baissé,baissée
baissé, ée [bese] adj. Hạ xuống, buông xuống. Rideaux baissés: Những tấm màn đã buông xuống. Il marchait les yeux baissés: Nó đi mắt nhìn xuống dưói. baisser [bese] I. V. tr. [1] 1. Hạ thấp. Baisser un store: Thả mành xuống. > Baisser les yeux: Nhìn xuống. > Baisser le ton: Văn nhỏ âm thanh. -Baisser un poste de radio: Vặn nhỏ ra-điô. > Bóng Baisser le ton: Hạ giọng. Baisser le nez: Vuốt mũi (bối rối). Baisser les bras: Thú nhận thất bại. 2. HÁI Baisser pavillon: Hạ cờ trắng Bóng Đầu hàng. II. V. intr. 1. Hạ, xuống thấp. La mer baisse: Nưóc biển hạ thấp. 2. Giảm cừờng độ đi. La lumière baisse: Ánh sáng giảm di. Sa vue baisse: Tầm nhìn của nó giảm sút. > Bóng Mât sức. Ce vieillard baisse de jour en jour. Ồng già này ngày càng yếu di. 3. Giảm giá, kém phẩm chất. Les légumes baissent: Rau cỏ giảm giá. in. V. pron. Cúi xuống. Se baisser pour passer sous une voûte: Cúi xuống dể qua vòm.