TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

baissée

ebb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ebb tide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

falling tide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

baissée

Ebbe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

baissée

baissée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

baissé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jusant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marée descendante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

perdant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reflux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il marchait les yeux baissés

Nó đi mắt nhìn xuống dưói.

Baisser les bras

Thú nhận thất bại.

Baisser pavillon

Hạ cờ trắng

La mer baisse

Nưóc biển hạ thấp.

Les légumes baissent

Rau cỏ giảm giá.

Se baisser pour passer sous une voûte

Cúi xuống dể qua vòm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

baissée,jusant,marée descendante,perdant,reflux /SCIENCE/

[DE] Ebbe

[EN] ebb; ebb tide; falling tide

[FR] baissée; jusant; marée descendante; perdant; reflux

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

baissé,baissée

baissé, ée [bese] adj. Hạ xuống, buông xuống. Rideaux baissés: Những tấm màn đã buông xuống. Il marchait les yeux baissés: Nó đi mắt nhìn xuống dưói. baisser [bese] I. V. tr. [1] 1. Hạ thấp. Baisser un store: Thả mành xuống. > Baisser les yeux: Nhìn xuống. > Baisser le ton: Văn nhỏ âm thanh. -Baisser un poste de radio: Vặn nhỏ ra-điô. > Bóng Baisser le ton: Hạ giọng. Baisser le nez: Vuốt mũi (bối rối). Baisser les bras: Thú nhận thất bại. 2. HÁI Baisser pavillon: Hạ cờ trắng Bóng Đầu hàng. II. V. intr. 1. Hạ, xuống thấp. La mer baisse: Nưóc biển hạ thấp. 2. Giảm cừờng độ đi. La lumière baisse: Ánh sáng giảm di. Sa vue baisse: Tầm nhìn của nó giảm sút. > Bóng Mât sức. Ce vieillard baisse de jour en jour. Ồng già này ngày càng yếu di. 3. Giảm giá, kém phẩm chất. Les légumes baissent: Rau cỏ giảm giá. in. V. pron. Cúi xuống. Se baisser pour passer sous une voûte: Cúi xuống dể qua vòm.