Aus /keh. richt, der, -s (landsch., sonst veraltet)/
rác;
rác rưởi (Kehricht);
Abraum /der; -[e]s/
(landsch ) rác;
rác rưởi;
Keh /.richt [’ke:nxt], der, auch/
(Schweiz ) rác rưởi;
vật bỏ đi (Müll, Abfall);
Klater /der; -s, -n (nordd. veraltend)/
(o PI ) rác rưởi;
vật dơ bẩn (Schmutz, Dreck);
Ausfegsel /das; -s (landsch.)/
rác được quét gom lại;
rác rưởi (Kehricht);
Abfall /der; -[e]s, Abfalle/
cặn bã;
vật thải;
rác rưởi;
phê;
: liệu chất thải phóng xạ. : radioaktive Abfälle
Schmutz /[Jmots], der, -es/
bùn;
bùn lầy;
rác rưởi;
chất bẩn;
Schmuddel /der; -s (ugs. abwertend)/
chất bẩn;
vết bẩn;
bụi bặm;
rác rưởi;
Dreck /[drek], der; -[e]s/
(ugs ) rác rưởi;
chất bẩn;
vết bẩn;
bụi bặm;
cáu ghét (Schmutz);
không hoàn toàn trong sạch, có thể mua chuộc : Dreck am Stecken haben (ugs.) đã vượt qua khó khăn hay thử thách lớn nhất : aus dem gröbsten Dreck [heraus] sein (ugs.) giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn : jmdn. aus đem Dreck ziehen (ugs.) : (nghĩa bóng) kéo ai ra khỏi chốn bùn nhơ vu khống, bôi nhọ (ai, điều gì) : (jmdn., etw.) durch den Dreck ziehen/jmdn., etw. in den Dreck treten/ziehen đang ở trong tình thế râ' t khó khăn, đang ở trong tình trạng vô cùng tồi tệ : im Dreck stecken/sitzen (ugs.) bị lấm bẩn : in Dreck und Speck (ugs.) không rửa chất bẩn dính bám, không sạch sẽ : mit Dreck und Speck (ugs.) nó ăn hoa quả mà không rửa lại gỉ cả : er aß das Obst mit Dreck und Speck vu không, xuyên tạc, bôi nhọ ai (điều gì). : jmdn. (etw.) mit Dreck bewerfen
Kaff /das; -[e]s (nordd.)/
vật thải;
vật loại bỏ;
rác rưởi;
đồ xấu;
đồ hỏng;