Dreck /[drek], der; -[e]s/
(ugs ) rác rưởi;
chất bẩn;
vết bẩn;
bụi bặm;
cáu ghét (Schmutz);
Dreck am Stecken haben (ugs.) : không hoàn toàn trong sạch, có thể mua chuộc aus dem gröbsten Dreck [heraus] sein (ugs.) : đã vượt qua khó khăn hay thử thách lớn nhất jmdn. aus đem Dreck ziehen (ugs.) : giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn (nghĩa bóng) kéo ai ra khỏi chốn bùn nhơ : (jmdn., etw.) durch den Dreck ziehen/jmdn., etw. in den Dreck treten/ziehen : vu khống, bôi nhọ (ai, điều gì) im Dreck stecken/sitzen (ugs.) : đang ở trong tình thế râ' t khó khăn, đang ở trong tình trạng vô cùng tồi tệ in Dreck und Speck (ugs.) : bị lấm bẩn mit Dreck und Speck (ugs.) : không rửa chất bẩn dính bám, không sạch sẽ er aß das Obst mit Dreck und Speck : nó ăn hoa quả mà không rửa lại gỉ cả jmdn. (etw.) mit Dreck bewerfen : vu không, xuyên tạc, bôi nhọ ai (điều gì).
Dreck /[drek], der; -[e]s/
(từ lóng, ý khinh miệt) sự việc;
công việc (Sache, Angelegenheit);
macht euren Dreck alleine : chúng mày hãy tự giải quyết việc của mình đi ein Dreck/der letzte Dreck sein : (tiếng lóng, khinh miệt) thuộc giới cặn bã trong xã hội, quân vô lại einen Dreck : (tiếng lóng) không, hoàn toàn không jmdn. wie den letzten Dreck behandeln : (tiếng lóng) đối xử với ai rất tệ, ngược đãi ai, xem ai như rơm rác.
Dreck /[drek], der; -[e]s/
(từ lóng, ý khinh bỉ) vật xấu;
đồ hỏng;
đồ bỏ (minderwertiges od wertloses Zeug);