verstaubt /a/
bụi bặm; (nghĩa bóng) mốc ra.
Staub /m -(e)s hiếm pl -e u Stäub/
m -(e)s hiếm pl -e u Stäube 1. bụi, bụi bặm; 2. của phù vân, đồ hèn mọn; di hài; zu Staub werden [zerfallen] 1, chết, an giấc ngàn năm; 2, tiêu tan, tan tác, tiêu ra mây khói, biến thành tro bụi; ♦ j-m in den - treten bôi gio trát trấu vào ai; hạ tháp ai, làm nhục ai; j-n, etw. in den Staub ziehen [zerren] nhục mạ, thóa mạ, chửi mắng, bêu diếu; vor j-m im Staub liegen phủ phục dưói chân ai, cầu xin ai; den Staub uon den Füßen schütteln hoàn toàn cắt đút vói..., dứt khoát đoạn tuyệt vói...; j-m - in die Augen streuen [blásen] « hư tnlơng thanh thế, lòe bịp, nói mẽ, khoe khoang, lừa dối; diese Angelegenheit hat viel Staub aufgewirbelt câu chuyện làm ồn ã quá; sich aus dem Staub (e) machen bay hơi, biển mất.
Besudlung /í =, -en/
1. [sự] làm bẩn, bụi bặm, rác rưỏi, rác bẩn; cáu, ghét; 3. (nghĩa bóng) [sự] xúc phạm, làm nhục, lăng nhục, nhục mạ.
Schmuddel /m -s/
1. bủn, bủn lầy, chất bẩn, vết bẩn, bụi bặm, rác rưđi; 2. kẻ bẩn thỉu, đồ ma bùn, đồ ma lem.
Dreck /m -(e/
1. [đồ] rác rưỏi, xú uế, phân, cứt; bùn, bùn lầy; 2. chất bẩn, vết bẩn, bụi bặm, cáu ghét; 3. [những] vật xấu, đồ hỏng, đồ bỏ; ♦ in den - fallen rơi vào tình trạng túng thiếu; den Karren in den - fahren làm hóng việc; den Karren (die Karre)(wieder) aus dem - ziehen thu xếp [lại] công việc;