TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bủn

bủn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bủn lầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụi bặm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rác rưđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ bẩn thỉu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ma bùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ ma lem.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bủn lầy

bủn lầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bủn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bủn

abgenutzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgetragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vermodert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verfault

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schmuddel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bủn lầy

Unflat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A week from this moment on the terrace, the same man begins acting the goat, insulting everyone, wearing smelly clothes, stingy with money, allowing no one to come to his apartment on Laupenstrasse.

Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ. Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er kränkt alle, seine Kleider stinken, er knausert mit dem Geld, läßt niemanden in seine Wohnung in der Laupenstraße.

Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schmuddel /m -s/

1. bủn, bủn lầy, chất bẩn, vết bẩn, bụi bặm, rác rưđi; 2. kẻ bẩn thỉu, đồ ma bùn, đồ ma lem.

Unflat /m-(e)s/

bủn lầy, bủn; [vật, diều] ghê tóm, kinh tỏm, xáu xa, nhơ nhuốc, hèn hạ, bỉ ổi.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bủn

nát, con cá bủn, thịt bủn; rời rã, thối chí bủn rủn tay chân; nhỏ nhen, keo kiết bủn xỉn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bủn

abgenutzt (a), abgetragen (a), vermodert, (a), verfault (a)