Việt
mòn
bị mòn
bị hư hỏng
hư hỏng
phân từ II của động từ abnutzen
sờn
hư hỏng do dùng quá lâu
Anh
worn
worn out
obsolete
Đức
abgenutzt
verschlissen
Nach dieser bedarfsgerechten Servicestrategie wird nur gewartet, wenn ein Bauteil abgenutzt oder ein Betriebsstoff verbraucht ist.
Theo chiến lược dịch vụ theo nhu cầu này, việc bảo dưỡng chỉ được thực hiện khi có một bộ phận bị hao mòn hay một nguyên vật liệu vận hành đã hết tuổi đời và cần thay thế.
Die Zylinderlaufbahn wird zwischen dem oberen und unteren Totpunkt nicht gleichmäßig abgenutzt, weil die Seitenkraft des Kolbens mit dem Verbrennungsdruck nachlässt und weil die Schmierung im Bereich des oberen Totpunktes schlechter ist.
Nòng xi lanh giữa ĐCT và điểm chết dưới (ĐCD) hao mòn không đều do lực ngang của piston cùng giảm với áp suất cháy và do việc bôi trơn trong vùng ĐCT kém hơn.
verschlissen,abgenutzt
verschlissen, abgenutzt
Abgenutzt
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abnutzen;
abgenutzt /(Adj.)/
sờn; mòn; hư hỏng do dùng quá lâu;
abgenutzt /adj/CƠ/
[EN] worn
[VI] bị mòn, bị hư hỏng
abgenutzt /adj/KT_DỆT/
[EN] worn out
[VI] mòn, hư hỏng
obsolete, worn