TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verschlissen

mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verschlissen

worn

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

worn out

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

verschlissen

verschlissen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon xây dựng Anh-Đức

abgenutzt

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Z.B. Lammellenkupplung rutscht wegen zu geringem Druckaufbau, Lamellenkupplung verschlissen.

Thí dụ: Ly hợp nhiều đĩa bị trượt do áp suất quá thấp, ly hợp nhiều đĩa bị mòn.

• Wird ein zu geringer Druck in allen Zylindern angezeigt, so ist der Motor verschlissen (Bild 3).

Nếu áp suất ở tất cả các xi lanh được đo quá thấp thì động cơ bị hao mòn (Hình 3).

Lexikon xây dựng Anh-Đức

verschlissen,abgenutzt

worn out

verschlissen, abgenutzt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschlissen /a/

bi] mòn, hư hỏng, cũ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verschlissen

worn