TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgetragen

mòn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hư hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

abgetragen

worn out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgetragen

abgetragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das unedlere Metall wird immer zerstört bzw. abgetragen.

Kim loại nào ít quý hơn sẽ bị phá hủy hoặc bị ăn mòn.

Die Lackpartikel werden abgetragen und die unbeschädigte Lackschicht ist freigelegt.

Những hạt sơn được mài đi và để lộ ra lớp sơn tốt.

Nach dem Honen wird durch elektrochemisches Ätzen das weiche Aluminium um die Siliciumkristalle herum abgetragen.

Sau khi được mài doa, kim loại nhôm mềm xung quanh tinh thể silic được lấy đi nhờ phương pháp điện hóa ăn mòn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei werden die weniger belüfteten Teile abgetragen.

Bộ phận ít được thông gió sẽ bị ăn mòn.

Der Werkstoff wird von der Oberfläche her relativ gleichmäßig abgetragen.

Vật liệu bị bào mòn từ trên mặt tương đối đều đặn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgetragen /a/

cũ, mòn, rách, nát, sỏn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgetragen /adj/KT_DỆT/

[EN] worn out (đã)

[VI] mòn, hư hỏng