TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kontaminierter

Chất thải

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

ô nhiễm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

kontaminierter

Waste

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

contaminated

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

kontaminierter

Abfall

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

kontaminierter

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings gibt es bei der Fermentation und der Aufarbeitung größere Risiken durch das Austreten kontaminierter Flüssigkeiten, z.B. durch Leckagen, undichte Probenahmeventile oder Schaumaustritt aus dem Bioreaktor, sodass hier entsprechende Maßnahmen erforderlich werden:

Tuy nhiên, trong quá trình lên men và trong khi hình thành sản phẩm, các rủi ro lớn hơn do chất lỏng bị ô nhiễm thoát ra ngoài, thí dụ như chỗ rỉ, van không kín hoặc bọt thoát ra từ lò phản ứng sinh học, do đó cần có thêm các biện pháp thích hợp tương ứng như:

Kontaminierter Abfall und kontaminiertes Abwasser aus Anlagen, in denen gentechnische Arbeiten mit gentechnisch veränderten Organismen GVOs durchgeführt werden (S1), können bei Verwendung entsprechender, in der Gentechnik-Sicherheitsverordnung GenTSV definierter, biologischer Sicherheitsmaßnahmen (z.B. Verwendung von E. coli K12) ebenfalls bei Beachtung der Grundregeln guter mikrobiologischer Technik ohne besondere Vorbehandlung entsorgt werden.

Chất thải và nước thải bị ô nhiễm từ các nhà máy, liên quan đến kỹ thuật di truyền với sinh vật chuyển gen (S1), nếu áp dụng các biện pháp an toàn sinh học tương ứng (thí dụ sử dụng E.coli K12), được định nghĩa trong các quy định an toàn về kỹ thuật, đồng thời lưu ý đến các quy tắc cơ bản tốt về kỹ thuật sinh học, có thể bỏ đi không cần xử lý đặc biệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P306 BEI KONTAMINIERTER KLEIDUNG:

P306 KHI QUẦN ÁO BỊ NHIỄM BẨN:

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Abfall,kontaminierter

[EN] Waste, contaminated

[VI] Chất thải, ô nhiễm