Việt
không sử dụng được
ít dùng
không dùng được
không chạy qua được
chất thải
hoang phí
Anh
Waste
Đức
ungenutzt
ungenützt
unbenutzt
unbefahrbar
Abfall
Trotz guter Beherrschung der Presstechnik können aber falsch konstruierte Werkzeuge zu unbrauchbaren Formteilen führen.
Dù kỹ thuật ép tốt nhưng các khuôn được thiết kế sai sẽ tạo ra các sản phẩm không sử dụng được.
:: Ermittlung der Zuverlässigkeit durch die Bewertung der Eintrittshäufigkeit von unerwünschten Top-Ereignissen (Nichtverfügbarkeit).
:: Xác định độ tin cậy của hệ thống bằng cách đánh giá xác suất xảy ra của sự cố không mong đợi với trị số cao nhất (không sử dụng được).
Bei falscher Lagerung ist der Injektor nicht mehr einsetzbar.
Kim phun không sử dụng được nữa nếu lưu trữ không đúng phương pháp.
N.A. nicht anwendbar
N.A. không sử dụng được
Nicht als Dampf anwendbar (keine Nutzung der Kondensationswärme möglich)
Không sử dụng được ở dạng hơi (không thể sử dụng được nhiệt ngưng tụ)
etw. unbenutzt lassen
không dùng, không sủ dụng.
chất thải,hoang phí,không sử dụng được
[DE] Abfall
[EN] Waste
[VI] chất thải, hoang phí, không sử dụng được
unbefahrbar /(Adj.)/
(đường sá) không chạy qua được; không sử dụng được;
ungenutzt,ungenützt /a/
không sử dụng được, ít dùng; etiv. - lassen không dùng.
unbenutzt /a/
không dùng được, không sử dụng được; etw. unbenutzt lassen không dùng, không sủ dụng.