einschlafen /(st. V.; ist)/
bắt đầu ngủ;
từ từ chìm vào giấc ngủ;
từ từ thiếp đi;
bei diesem Buch schläft man ein : quyển sách này đọc thật chán (ugs.) schlaf nicht ein! : làm nhanh lên! hãy chú ỷ!
einschlafen /(st. V.; ist)/
(verhüll ) chết nhẹ nhàng;
chết không đau đớn;
từ từ qua đời;
sie ist friedlich eingeschlafen : bà ấy đã qua đời một cách bình yên.
einschlafen /(st. V.; ist)/
(các khớp xương) bị cóng;
bị tê đi;
mein Bein ist mir eingeschlafen : cái chân tôi bị tê cứng.
einschlafen /(st. V.; ist)/
chậm lại;
giảm dần và dừng hẳn;
der Briefwechsel ist eingeschlafen : việc trao đổi thư từ qua lại đã từ từ ngừng lại.