TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tê

tê

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự mất cảm giác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cứng dơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay dơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đẩu ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu thiu ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ lơ mơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại <±

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái tê

cái tê

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tê

 anesthesia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái tê

 tee

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 T-piece

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tê

erstarrt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgestorben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gelähmt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

paralysiert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dieser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jener

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gliederlahm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschlafen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das wirkt auf manche lähmend bis zur Untätigkeit.

Thế là họ hết dám làm gì, khác nào cơ thể tê liệt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some are thus paralyzed into inaction.

Thế là họ hết dám làm gì, khác nào cơ thể tê liệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

T-Stücke im Vergleich

So sánh các tê

Betroffenen Bereich nicht reiben.

Không chà xát vùng bị tê cóng.

P336 Vereiste Bereiche mit lauwarmem Wasser auftauen.

P336 Dùng nước ấm làm tan những chỗ bị tê cóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschlafen /vi (/

1. bắt đẩu ngủ, thiu thiu ngủ, ngủ lơ mơ; 2. [bị] cóng, tê, dại < ± (tay, chân); 3. chậm lại; 4. chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gliederlahm /(Adj.)/

(xương khớp, tứ chi) tê; cứng dơ; ngay dơ;

Từ điển Tầm Nguyên

Tê

Nguyên chữ Tây đọc trạnh ra. Phương tây. Chiêng vàng gác bóng non tê. Thơ Cổ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tê

1) erstarrt (a), abgestorben (a), gelähmt (a), paralysiert (a);

2) dieser (a); jener; nơi tê dieser Ort; Nashorn n.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anesthesia /xây dựng/

sự mất cảm giác, tê

 anesthesia /y học/

sự mất cảm giác, tê

 tee, T-piece /xây dựng/

cái tê (ống nước)