Việt
tê
sự mất cảm giác
cứng dơ
ngay dơ
s
bắt đẩu ngủ
thiu thiu ngủ
ngủ lơ mơ
cóng
dại <±
chậm lại
chết.
cái tê
Anh
anesthesia
tee
T-piece
Đức
erstarrt
abgestorben
gelähmt
paralysiert
dieser
jener
gliederlahm
einschlafen
Das wirkt auf manche lähmend bis zur Untätigkeit.
Thế là họ hết dám làm gì, khác nào cơ thể tê liệt.
Some are thus paralyzed into inaction.
T-Stücke im Vergleich
So sánh các tê
Betroffenen Bereich nicht reiben.
Không chà xát vùng bị tê cóng.
P336 Vereiste Bereiche mit lauwarmem Wasser auftauen.
P336 Dùng nước ấm làm tan những chỗ bị tê cóng.
einschlafen /vi (/
1. bắt đẩu ngủ, thiu thiu ngủ, ngủ lơ mơ; 2. [bị] cóng, tê, dại < ± (tay, chân); 3. chậm lại; 4. chết.
gliederlahm /(Adj.)/
(xương khớp, tứ chi) tê; cứng dơ; ngay dơ;
Tê
Nguyên chữ Tây đọc trạnh ra. Phương tây. Chiêng vàng gác bóng non tê. Thơ Cổ
1) erstarrt (a), abgestorben (a), gelähmt (a), paralysiert (a);
2) dieser (a); jener; nơi tê dieser Ort; Nashorn n.
anesthesia /xây dựng/
sự mất cảm giác, tê
anesthesia /y học/
tee, T-piece /xây dựng/
cái tê (ống nước)