Việt
pron dem m người này
cái này
đến công việc này
đến vấn đề đã nêu
Đức
dieser
diesbezüglieh
Wozu ist dieser Vorgang notwendig?
Tại sao cần quá trình này?
Folgen dieser Fehler
Hệ quả của những lỗi này là:
Dieser kommt herstellungsbedingt zustande.
Đây là lỗi do sản xuất.
Auf dieser kann stehen:
Trên giấy chứng nhận này có thể ghi:
Dieser Schaltvorgang bewirkt, dass …
Quá trình chuyển mạch này có tác dụng làm cho
dieser,diesbezüglieh /(Adj.)/
(trong mốỉ liên hệ) đến công việc này; đến vấn đề đã nêu;
pron dem m (f diese, n dieses u dies, pl diese) người này, cái này; in diesen Tagen 1, khoảng thỏi gian này; 2, nay mai, một ngày gần đây, mdi đây, vùa qua.