TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erstarrt

lạnh cúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tê cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây người ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đò ngưỏi ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

erstarrt

erstarrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.

Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.

Ihre Körper stehen erstarrt an den Straßenecken, kalt, hart und schwer.

Thân thể của nó cứng đơ ở góc đường, lạnh, cứng và nặng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Anschnitt zu früh erstarrt.

:: Miệng phun (rãnh dẫn) hóa cứng quá sớm.

:: Sobald der Anschnitt erstarrt ist, kann die Schnecke bereits dosieren.

:: Cho đến khi cuống phun được hóa cứng, trục vít đã sẵn sàng nạp liệu cho chu kỳ mới.

Sobald diese Stelle erstarrt (eingefroren) ist, kann der Schmelzestrom nicht mehr fließen.

Cho đến khi nhựa ở vị trí này đông lại (hóa cứng), dòng nhựa nóng chảykhông thể chảy được nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erstarrt /a/

1. lạnh cúng; 2. tê cóng; 3. ngây người ra, đò ngưỏi ra.