TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bừng

bừng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt

Anh

bừng

 baffle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bừng

aufflammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entflammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auflodem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich röten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rot werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bừng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der absoluten Stille, die im Garten herrscht, fängt ein blauer Enzian das Licht an der Unterseite seiner Blüte, erglüht für einen Moment, um gleich darauf wieder unter den übrigen Blumen zu verschwinden.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.

Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.

Từ điển tiếng việt

bừng

- đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng bừng; Đỏ bừng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 baffle /xây dựng/

bừng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bừng

1) aufflammen vt, entflammen vt; auflodem vt;

2) sich röten, rot werden ; dỏ bừng flammendrot werden; mặt dỏ bừng gerötetes Gesicht n;

3) aufschlagen vi; bừng màt die Augen aufschlagen