ranzen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) quát tháo;
nói to (schnauzen);
Ranzen /['rantsan], der; -s, -/
túi đeo lưng;
cặp đeo trên lưng (của học sinh);
Ranzen /['rantsan], der; -s, -/
(selten) ba lô (Rucksack);
Ranzen /['rantsan], der; -s, -/
(từ lóng) cái bụng (Bauch);
sich den Ranzen voll schlagen : (tiếng lóng) ních đầy một bụng.
Ranzen /['rantsan], der; -s, -/
(từ lóng) cái lưng (Rücken);
jmdm. eins auf den Ranzen geben : đấm ai một cái vào lưng jmdm. den Ranzen voll hauen : đập ai một trận den Ranzen voll kriegen : bị đánh một trận nhừ tử.