TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ranzen

ba lô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túi đeo lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy nhót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy cẫng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đùa dõn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạc đà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặp đeo lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quát tháo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp đeo trên lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái bụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ranzen

ranzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Messgenauigkeit und Anzeigegenauigkeit (Bild 4) entsprechen sich nicht aufgrund von Fertigungstole­ ranzen und Rundungsfehlern in der Elektronik (Tole­ ranz 2/100 – 3/100 mm).

Sự chính xác của phép đo và sự chính xác hiển thị (Hình 4) không tương ứng vì ảnh hưởng của dung sai sản xuất và sai số làm tròn trong điện tử (dung sai 2/100 - 3/100 mm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich den Ranzen voll schlagen

(tiếng lóng) ních đầy một bụng.

jmdm. eins auf den Ranzen geben

đấm ai một cái vào lưng

jmdm. den Ranzen voll hauen

đập ai một trận

den Ranzen voll kriegen

bị đánh một trận nhừ tử.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(D) den Ranzen füllen

(tục) tọng đầy họng, nhét đầy diều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranzen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) quát tháo; nói to (schnauzen);

Ranzen /['rantsan], der; -s, -/

túi đeo lưng; cặp đeo trên lưng (của học sinh);

Ranzen /['rantsan], der; -s, -/

(selten) ba lô (Rucksack);

Ranzen /['rantsan], der; -s, -/

(từ lóng) cái bụng (Bauch);

sich den Ranzen voll schlagen : (tiếng lóng) ních đầy một bụng.

Ranzen /['rantsan], der; -s, -/

(từ lóng) cái lưng (Rücken);

jmdm. eins auf den Ranzen geben : đấm ai một cái vào lưng jmdm. den Ranzen voll hauen : đập ai một trận den Ranzen voll kriegen : bị đánh một trận nhừ tử.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ranzen /vi/

1. nhảy, nhảy nhót, nhảy cẫng, nô đùa, đùa dõn; 2. giao phôi, nhảy (về dộng vật).

Ranzen /m -s, =/

cái] ba lô, bạc đà, túi đeo lưng, cặp đeo lưng; ♦ sich (D) den Ranzen füllen (tục) tọng đầy họng, nhét đầy diều.