anmachen /(sw. V.; hat)/
mở;
bật;
vận (anschalten, einschalten);
làm an bật đèn lên! : schalte doch bitte mal das Licht an!
zupfen /kéo cái gì. 2. nhổ, bứt; etw. aus/von usw. etw. zupfen/
gảy;
bật;
búng (đàn);
schalten /[Jaltan] (sw. V.; hat)/
đóng;
nối;
mở;
mắc;
bật (mạch điện, công tắc, cầu dao);
bật công tắc lò sưởi sang nấc “ấm” : die Heizung auf “warm” schalten bật thiết bị sang vị trí “tắt”. : ein Gerät auf “aus" schalten
katapultieren /(sw. V.; hat)/
phóng;
đẩy;
bật;
phóng (máy bay) bằng máy phóng;