Việt
nảy
Nẩy
bật
chạm bật lại.
rung động
va mạnh
tăng vọt
chỗ lồi
bướu
lỗ hổng không khí
Anh
bounce
bump
Đức
abpraller
keimen
sprossen ausschlagen
zurückprallen
abspringen aufspringen
Es wuchs aber und ward ein schöner Baum.
Cành nảy rễ, đâm chồi và chẳng bao lâu sau đã thành một cây cao to.
Die dabei freiwerdende Energie nutzen sie für ihre Vermehrung (Seite 40).
Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhờ năng lượng giải thoát (trang 40).
In der Regel pflanzen sich beide Formen ungeschlechtlich durch Knospung bzw. Sprossung fort (Bild 1).
Nói chung, cả hai hình thức sinh sản vô tính trên đều theo kiểu nảy chồi (Hình 1).
An den Reibflächen entsteht kein Verschleiß.
Tại các bề mặt ma sát không nảy sinh sự mài mòn.
Der positive Sturz bewirkt einen Kegelabrolleffekt.
Góc doãng bánh xe dương làm nảy sinh hiệu ứng con quay.
nảy, rung động, va mạnh, tăng vọt (dòng điện), chỗ lồi, bướu (trên thép tấm), lỗ hổng không khí
Abpraller /m -s, =/
sự] bật, nảy, chạm bật lại.
Nảy,Nẩy
trổ, phát ra, nảy bông, nảy chồi, nảy lộc, nảy lửa, nảy mầm, nảy nở, nảy sanh, nóng nảy, nảy nảy. đ ưa ra, ễn ra nẩy bụng, nẩy ngực, giật nẩy mình, nẩy ngửa, núng nẩy, cầm cân nẩy mực.
1) (thực) keimen vi; sprossen vi ausschlagen vi;
2) (bo' ng) abpraller vi, zurückprallen vi, abspringen vi aufspringen vi; quả bóng nảy lên der Balle abprallt; cái nảy Abprall m; (thể dục) Rücksprung m