Việt
mọc chồi
quá trình nẩy mầm
nhú mầm
nảy mầm
mọc mầm
mọc mộng
sinh ra
ra đòi
nảy sinh
phát sinh
phát triển
lỏn lên
tién triển.
Anh
Sprouting
Đức
Keimen
Nachweis von Keimen aus Flüssigkeiten.
Phát giác vi khuẩn từ chất lỏng.
Nachweis von Keimen aus der Luft.
Phát giác vi khuẩn từ không khí.
Nachweis von Keimen auf Oberflächen von Gegenständen.
Phát giác vi khuẩn trên bề mặt của các đối tượng.
Bei ungenügender Sterilisation überleben einzelne Sporen und keimen aus.
Nếu việc tiệt trùng không hoàn toàn thì một số bào tử vẫn còn tồn tại và nảy mầm.
Bei günstigen Lebensbedingungen keimen die Endosporen innerhalb von Minuten aus und die nun wieder vegetativen Bakterien vermehren sich erneut.
Trong điều kiện thuận lợi, nội bào tử tự phát triển lại chỉ trong vài phút và trở thành vi khuẩn sinh dưỡng và có thể sinh sản.
keimen /vi/
1. nhú mầm, nảy mầm, mọc mầm, mọc mộng; 2. (nghĩa bóng) sinh ra, ra đòi, nảy sinh, phát sinh, phát triển, lỏn lên, tién triển.
[DE] Keimen
[EN] Sprouting
[VI] mọc chồi, quá trình nẩy mầm