TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nảy

nảy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Nẩy

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm bật lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rung động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

va mạnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tăng vọt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỗ lồi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bướu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lỗ hổng không khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nảy

 bounce

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bump

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nảy

abpraller

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keimen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sprossen ausschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurückprallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abspringen aufspringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es wuchs aber und ward ein schöner Baum.

Cành nảy rễ, đâm chồi và chẳng bao lâu sau đã thành một cây cao to.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die dabei freiwerdende Energie nutzen sie für ihre Vermehrung (Seite 40).

Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhờ năng lượng giải thoát (trang 40).

In der Regel pflanzen sich beide Formen ungeschlechtlich durch Knospung bzw. Sprossung fort (Bild 1).

Nói chung, cả hai hình thức sinh sản vô tính trên đều theo kiểu nảy chồi (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An den Reibflächen entsteht kein Verschleiß.

Tại các bề mặt ma sát không nảy sinh sự mài mòn.

Der positive Sturz bewirkt einen Kegelabrolleffekt.

Góc doãng bánh xe dương làm nảy sinh hiệu ứng con quay.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bump

nảy, rung động, va mạnh, tăng vọt (dòng điện), chỗ lồi, bướu (trên thép tấm), lỗ hổng không khí

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abpraller /m -s, =/

sự] bật, nảy, chạm bật lại.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nảy,Nẩy

trổ, phát ra, nảy bông, nảy chồi, nảy lộc, nảy lửa, nảy mầm, nảy nở, nảy sanh, nóng nảy, nảy nảy. đ ưa ra, ễn ra nẩy bụng, nẩy ngực, giật nẩy mình, nẩy ngửa, núng nẩy, cầm cân nẩy mực.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bounce

nảy

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nảy

1) (thực) keimen vi; sprossen vi ausschlagen vi;

2) (bo' ng) abpraller vi, zurückprallen vi, abspringen vi aufspringen vi; quả bóng nảy lên der Balle abprallt; cái nảy Abprall m; (thể dục) Rücksprung m