Việt
đóng điện
bật
cấp điện
Anh
switch on
power on
energize
Đức
einschalten
Wird der Schalter geschlossen, sinkt die Spannung auf 0 V ab.
Khi công tắc đóng, điện áp sẽ tụt xuống 0 V.
Vorgänge im Sekundärkreis (Zündschalter geschlossen)
Các quá trình điện trong mạch thứ cấp (công tắc đánh lửa đóng điện)
Der Zündabstand setzt sich zusammen aus Schließwinkel a und Öffnungswinkel b.
Khoảng cách đánh lửa bao gồm góc đóng điện α và góc ngắt điện β
Dieser muss so gelegt werden, dass die Schließzeit (Zeit vom Schlie- ßen bis zur Unterbrechung des Primärstromkreises) ausreicht, die geforderte Primärstromstärke zu erreichen (Bild 1a).
Điều này cần phải thực hiện sao cho thời gian đóng điện (thời gian từ lúc đóng điện cho đến lúc ngắt điện của dòng điện sơ cấp) đủ để đạt tới cường độ dòng điện sơ cấp cần thiết (Hình 1a).
Sie arbeitet wie die Schließ- winkelsteuerung durch Bestimmung des Einschaltzeitpunktes des Primärstromes.
Việc điều chỉnh góc ngậm điện hoạt động giống như việc điều khiển góc ngậm điện bằng cách xác định thời điểm đóng điện của dòng sơ cấp.
đóng điện, cấp điện
einschalten /vt/ĐIỆN/
[EN] switch on
[VI] bật (điện), đóng điện
power on, switch on /điện/
energize /điện/
đóng điện (cho)