TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anschalten

sự bật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự chuyển sang đóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bật máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bật đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bật điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở công tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anschalten

turn on

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

power up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

tum-on

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

turn-on

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anschalten

anschalten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

einschalten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

hochfahren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)

Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)

Pumpe anschalten und sofort das Saugvermögen (den Saugdruck bzw. den Ansaugvolumenstrom) kontrollieren.

Khi khởi động bơm phải kiểm tra ngay lực hút của máy bơm (qua áp suất hút hay lưu lượng hút).

Antriebe und Steuerungen stromlos schalten und gegen unbeabsichtigtes Anlaufen und unbefugtes Anschalten sichern (Hinweisschilder, Entfernen der Sicherungen, Sicherheitsverriegelungen betätigen usw.)

Ngắt điện các động cơ và thiết bị điều khiển, chống việc vô tình khởi động và bật máy vô trách nhiệm (dùng bảng cảnh báo, tháo cầu trì, khóa máy an toàn v.v.)

Từ điển Polymer Anh-Đức

power up

einschalten, anschalten; hochfahren

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschalten /(sw. V ; hat)/

bật điện; mở máy; mở công tắc (anstellen, einschalten);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschalten /vt/

bật đèn, mỏ đèn, (radio).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anschalten /nt/KT_ĐIỆN/

[EN] tum-on

[VI] sự bật, sự đóng (cung cấp điện)

Anschalten /nt/KT_ĐIỆN/

[EN] turn-on

[VI] sự chuyển sang đóng (chuyển tiếp trạng thái)

anschalten /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] power up

[VI] bật máy

anschalten /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] turn on

[VI] bật, đóng (cung cấp điện)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

anschalten

turn on