Việt
bật đèn
mỏ đèn
.
ấn công tắc mở điện
Đức
anschalten
anknipsen
Zum Einschalten des Warnlichts betätigt der Fahrer den Taster E229.
Để bật đèn cảnh báo người lái xe nhấn nút E229.
Das Einschalten muss durch eine rote Kontrollleuchte angezeigt werden.
Việc bật đèn phải được hiển thị bởi một đèn kiểm tra màu đỏ.
Fotoelemen te verwendet man z.B. als Dämmerungsschalter.
Phần tử quang điện được sử dụng thí dụ làm các công tắc bật đèn khi hoàng hôn.
In diesem Fall unternimmt es zunächst mehrere Versuche zum Nachzünden.
Trong trường hợp đó, đầu tiên chấn lưu thử phóng điện tạo hồ quang nhiều lần để bật đèn lại.
Bei Defekt läuft der Motor mit erhöhter Leerlaufdrehzahl. Die Fehlerlampe leuchtet und ein Fehler wird im Fehlerspeicher abgelegt.
Khi cảm biến này bị hỏng thì động cơ hoạt động với tốc độ không tải cao, đồng thời bật đèn cảnh báo sự cố và lưu giữ sự cố trong bộ nhớ.
anknipsen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bật đèn; ấn công tắc mở điện;
anschalten /vt/
bật đèn, mỏ đèn, (radio).