TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bật đèn

bật đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỏ đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn công tắc mở điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bật đèn

anschalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anknipsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Einschalten des Warnlichts betätigt der Fahrer den Taster E229.

Để bật đèn cảnh báo người lái xe nhấn nút E229.

Das Einschalten muss durch eine rote Kontrollleuchte angezeigt werden.

Việc bật đèn phải được hiển thị bởi một đèn kiểm tra màu đỏ.

Fotoelemen­ te verwendet man z.B. als Dämmerungsschalter.

Phần tử quang điện được sử dụng thí dụ làm các công tắc bật đèn khi hoàng hôn.

In diesem Fall unternimmt es zunächst mehrere Versuche zum Nachzünden.

Trong trường hợp đó, đầu tiên chấn lưu thử phóng điện tạo hồ quang nhiều lần để bật đèn lại.

Bei Defekt läuft der Motor mit erhöhter Leerlaufdrehzahl. Die Fehlerlampe leuchtet und ein Fehler wird im Fehlerspeicher abgelegt.

Khi cảm biến này bị hỏng thì động cơ hoạt động với tốc độ không tải cao, đồng thời bật đèn cảnh báo sự cố và lưu giữ sự cố trong bộ nhớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anknipsen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bật đèn; ấn công tắc mở điện;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschalten /vt/

bật đèn, mỏ đèn, (radio).