TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bật điện

bật điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bật máy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bật dèn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mở máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở công tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bật điện

power up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

switch on

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

turn on

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 switch on

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 turn on

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bật điện

das Licht anknipsen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Licht machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einschalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

den elektrischen Strom einschalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anschalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beschreiben Sie die Bewegung des Elektronenstrahls auf dem Bildschirm, wenn nur die Zeitablenkung eingeschaltet ist.

Hãy mô tả sự di chuyển của tia electron trên màn hình khi chỉ bật điện áp điều khiển quét ngang (theo thời gian).

Diese erhält vom Rotorlagegeber, z.B. einem Hallsensor, die Information über die Position des Rotors und schaltet die entsprechenden Wicklungen am Stator ein oder aus (Bild 1).

Từ thông tin về vị trí góc của rotor đo bằng cảm biến vị trí kiểu Hall, bộ điều khiển tắt hay bật điện cho các cuộn dây tương ứng ở stator (Hình 1).

Je nach Auslegung der Spulen, können bei diesen Zündanlagen Maßnahmen zur Unterdrückung der Funkenbildung durch die Einschaltinduktion nötig sein.

Trong các hệ thống đánh lửa này, tùy theo thiết kế của cuộn dây đánh lửa có thể cần thêm các biện pháp ngăn chặn việc hình thành tia lửa điện do cảm ứng khi bật điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschalten /(sw. V ; hat)/

bật điện; mở máy; mở công tắc (anstellen, einschalten);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bật dèn,bật điện

das Licht anknipsen, Licht machen, schalten vt, einschalten vt, den elektrischen Strom einschalten bật hồng Feuer fangen, Feuer schlagen bật hơi (ngôn) aspiriert (a); âm bật dèn, bật điện (ngôn) Aspiration f; phát ăm bật dèn, bật điện aspirieren vt

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

power up

bật máy, bật điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

switch on

bật điện

turn on

bật điện

 switch on, turn on /điện/

bật điện

power up

bật máy, bật điện

 power up

bật máy, bật điện

 power up /điện/

bật máy, bật điện

 power up /toán & tin/

bật máy, bật điện