TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở công tắc

bật điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở công tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mở công tắc

anschalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einschalten der Zündung erfolgt eine Selbstdiagnose durch das Steuergerät.

Khi mở công tắc đánh lửa, bộ điều khiển thực hiện việc tự chẩn đoán.

v Motorsteuergerät erhält kein Drehzahlsignal nach dem Einschalten der Zündung.

ECU động cơ không nhận được tín hiệu tốc độ quay sau khi mở công tắc máy.

Nach dem Einschalten der Zündung erfolgt eine zusätzliche Stromversorgung über PIN 46 Stecker 2.

Sau khi mở công tắc đánh lửa sẽ có thêm dòng điện cung ứng bổ sung theo chân 46 giắc cắm 2.

Daraufhin öffnet das Batteriesteuergerät die Leistungsschalter in der Hochvoltbatterie und das Hochvoltsystem ist abgeschaltet.

Lúc đó bộ điều khiển ắc quy sẽ mở công tắc công suất trong ắc quy điện áp cao và hệ thống điện áp cao được tắt.

Somit werden in 1–2 Sekunden Temperaturen von 1000 °C erreicht. Dies macht einen komfortablen Schlüsselstart (= Starten ohne Vorglühverzögerung) auch bei extrem niederen Temperaturen möglich.

Vì thế, nhiệt độ đạt đến 1.000 °C chỉ trong vòng 1 đến 2 s và cho phép khởi động ngay sau khi mở công tắc máy (không cần giai đoạn xông trước khởi động) dù ở nhiệt độ cực thấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschalten /(sw. V ; hat)/

bật điện; mở máy; mở công tắc (anstellen, einschalten);