Việt
bật điện
mở máy
mở công tắc
Đức
anschalten
Beim Einschalten der Zündung erfolgt eine Selbstdiagnose durch das Steuergerät.
Khi mở công tắc đánh lửa, bộ điều khiển thực hiện việc tự chẩn đoán.
v Motorsteuergerät erhält kein Drehzahlsignal nach dem Einschalten der Zündung.
ECU động cơ không nhận được tín hiệu tốc độ quay sau khi mở công tắc máy.
Nach dem Einschalten der Zündung erfolgt eine zusätzliche Stromversorgung über PIN 46 Stecker 2.
Sau khi mở công tắc đánh lửa sẽ có thêm dòng điện cung ứng bổ sung theo chân 46 giắc cắm 2.
Daraufhin öffnet das Batteriesteuergerät die Leistungsschalter in der Hochvoltbatterie und das Hochvoltsystem ist abgeschaltet.
Lúc đó bộ điều khiển ắc quy sẽ mở công tắc công suất trong ắc quy điện áp cao và hệ thống điện áp cao được tắt.
Somit werden in 1–2 Sekunden Temperaturen von 1000 °C erreicht. Dies macht einen komfortablen Schlüsselstart (= Starten ohne Vorglühverzögerung) auch bei extrem niederen Temperaturen möglich.
Vì thế, nhiệt độ đạt đến 1.000 °C chỉ trong vòng 1 đến 2 s và cho phép khởi động ngay sau khi mở công tắc máy (không cần giai đoạn xông trước khởi động) dù ở nhiệt độ cực thấp.
anschalten /(sw. V ; hat)/
bật điện; mở máy; mở công tắc (anstellen, einschalten);