anmachen /(sw. V.; hat)/
lắp;
đóng;
gắn;
găm;
đính (befestigen, anbringen);
ein Schild an der Haustür anmachen : gắn một tấm biển vào cửa.
anmachen /(sw. V.; hat)/
mở;
bật;
vận (anschalten, einschalten);
schalte doch bitte mal das Licht an! : làm an bật đèn lên!
anmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đốt lửa;
mồi lửa;
nhen lửa (anzünden);
Feuer anmachen : đốt lửa lên.
anmachen /(sw. V.; hat)/
quấy;
khuấy;
trộn (anrühren);
Salat mit •öl und Essig anmachen : trộn món rau với dầu và giấm.
anmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ve vãn;
tán tỉnh ai một cách trắng trợn;
mach mich nicht an! : đừng quấy rầy tôi!
anmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lôi kéo;
khuyến khích ai cùng tham gia;
der Sänger fing an zu klatschen und machte das Publikum an : người ca sĩ bắt đầu vỗ tay và lôi kéo khán giả vỗ tay theo.