platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
đặt;
để;
sắp xếp chỗ ngồi;
sắp đặt;
bố trí;
das Inserat war schlecht platziert : bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt.
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
(Schweiz ) thu xếp chỗ ở (unterbringen);
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
(Ballspiele) sút;
ném (bóng);
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
(Fechten, Boxen) đánh trúng;
đâm trúng;
đấm trúng;
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
(Tennis) đánh bóng;
bỏ bóng (đôì thủ không đỡ được);
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
đạt được thứ hạng;
đạt được vị trí;
er konnte sich nicht platzieren : anh ta không đặt dược thứ hạng cao,
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) bỏ vòn đầu tư (Kapital anlegen);