TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

platzieren

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp chỗ ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp chỗ ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ném

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấm trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được thứ hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ vòn đầu tư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

platzieren

platzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Drosseln und Drosselrückschlagventile sind so nah wie möglich am Zylinder zu platzieren, da die Leitungen selbst einen Widerstand darstellen und somit lange Leitungen wie Drosseln wirken.

Van tiết lưu và van tiết lưu tác động một chiều đặt càng gần xi lanh càng tốt, bởi vì đường ống dẫn tự nó chính là một lực cản trở và như thế đường ống dẫn dài sẽ tác động như sự tiết lưu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hilfsmittel und eingebrachte Geräte sinnvoll im platzieren

Máy móc và thiết bị đưa vào bình được sắp xếp hợp lý

Schweißstromquellen außerhalb des Behälters platzieren und nur geeignete verwenden

Đặt nguồn điện hàn ngoài bình và chỉ dùng thiết bị điện hàn thích hợp

Ein Trockenlauf muss i. Allg. unbedingt vermieden werden (Pumpengehäuse vor dem Anfahren fluten, Saugleitung so verlegen oder Pumpe so platzieren, dass nach dem Abstellen ein selbsttätiges Leerlaufen nicht möglich ist).

Thông thường tránh bơm chạy khô (không tải) (thân bơm phải được làm ngập, ống hút và máy bơm phải xếp đặt sao cho chất lỏng trong thân bơm vẫn còn đầy, không bị chảy mất khi bơm ngưng hoạt động).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Inserat war schlecht platziert

bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt.

er konnte sich nicht platzieren

anh ta không đặt dược thứ hạng cao,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

đặt; để; sắp xếp chỗ ngồi; sắp đặt; bố trí;

das Inserat war schlecht platziert : bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt.

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Schweiz ) thu xếp chỗ ở (unterbringen);

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Ballspiele) sút; ném (bóng);

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Fechten, Boxen) đánh trúng; đâm trúng; đấm trúng;

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Tennis) đánh bóng; bỏ bóng (đôì thủ không đỡ được);

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

đạt được thứ hạng; đạt được vị trí;

er konnte sich nicht platzieren : anh ta không đặt dược thứ hạng cao,

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Kaufmannsspr ) bỏ vòn đầu tư (Kapital anlegen);