TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạt được vị trí

đạt được thứ hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đạt được vị trí

platzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie pumpt solange Flüssigkeit zurück, bis die ursprüngliche Pedalstellung wieder erreicht ist.

Máy bơm sẽ bơm dầu trở về, cho đến khi bàn đạp đạt được vị trí ban đầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ohne Festanschläge können mit Zylindern keine genauen Positionen angefahren werden.

Nếu không có cữ chặn cố định, sẽ không đạt được vị trí chính xác với xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er konnte sich nicht platzieren

anh ta không đặt dược thứ hạng cao,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

đạt được thứ hạng; đạt được vị trí;

anh ta không đặt dược thứ hạng cao, : er konnte sich nicht platzieren