Việt
ném
hạ thủy
mđ máy
khỏi động máy
chỉnh lý
chỉnh đón
điều chỉnh
công bó
đăng
ban bố.
Đức
lancieren
j-n lancieren
đẩy ai lên; che chđ, bênh vực (a); 4. công bó, đăng, ban bố.
lancieren /vt/
1. (quân sự) ném (lựu dạn); phóng (ngư lôi...); 2. hạ thủy (tàu); 3. mđ máy, khỏi động máy, chỉnh lý, chỉnh đón, điều chỉnh; j-n lancieren đẩy ai lên; che chđ, bênh vực (a); 4. công bó, đăng, ban bố.