TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đăng

đăng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quầng

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

công bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bô'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phối.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp vổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ném

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mđ máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi động máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh lý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban bố.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đăng

printed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pen

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

đăng

gedruckt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

veröffentlichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

manifestieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Manifestation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unterbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterbringung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lancieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gelenkwelle.

Trục các đăng.

v Kreuzgelenke

Khớp các đăng

v Gelenkgabeln

Tay gắp khớp các đăng

Kreuzgelenke (Bild 1).

Khớp các đăng (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gelenkwelle

Trục các đăng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Buch veröffentlichen

xuất bản một cuớn sách.

j-n lancieren

đẩy ai lên; che chđ, bênh vực (a); 4. công bó, đăng, ban bố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veröffentlichen /vt/

đăng, công bô, ban bố, ban hành; ein Buch veröffentlichen xuất bản một cuớn sách.

manifestieren /I vt/

1. thể hiện, biểu lộ; 2. công bố, ban bó, ban hành, đăng (báo); II vi biểu tình, biểu dương, phô tĩUơng.

Manifestation /í =, -en/

í =, -en 1. [cuộc] biểu tình, diễu hành; 2. [sự] biểu lộ, biểu thị; 3. [sự] công bó, đăng, ban bó, ban hành.

unterbringen /vt/

1. đăng, công bô' (bài báo); 2. xếp đặt, phân bố, thu xếp, bó trí; 3. bỏ, để (vón); 4. phân phối.

Unterbringung /f =, -en/

1. [sự] đăng, công bó; 2. [sự] xếp đặt, sắp xếp, phân bố, thu xếp, bố trí; 3. [sự] góp vổn; 4. [sự] phân phôi.

lancieren /vt/

1. (quân sự) ném (lựu dạn); phóng (ngư lôi...); 2. hạ thủy (tàu); 3. mđ máy, khỏi động máy, chỉnh lý, chỉnh đón, điều chỉnh; j-n lancieren đẩy ai lên; che chđ, bênh vực (a); 4. công bó, đăng, ban bố.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

pen

đăng, quầng

Quây lưới cố định ở đáy ở vùng giữa triều lên và xuống và cho phép nước tự do trao đổi giữa bên trong và ngoài đăng, thành của đăng được xây dựng vững chắc, tuy nhiên đáy đăng thường là đáy tự nhiên tại nơi đặt đăng. Đăng thường được xây dựng ở các vịnh/đầm phá nước nông ven biển, nhưng cũng được xây dựng ở các hồ hay hồ chứa trong nội địa. Đăng, quầng thường quây một vùng nước tương đối lớn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gedruckt /adj/S_CHẾ/

[EN] printed (được)

[VI] (được) in, đăng

Từ điển tiếng việt

đăng

- 1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).< br> - 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.< br> - 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.