TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thảy

Thảy

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ném

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thảy

bewerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschmeißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie geben einander nichts.

Chúng không cho nhau gì hết thảy.

Doch der Reisende bemerkt davon nichts.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These lives do not share.

Chúng không cho nhau gì hết thảy.

Yet the traveler is unaware of these discrepancies.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

These are the people with unhappy lives, and they sense that their misjudgments and wrong deeds and bad luck have all taken place in the previous loop of time.

Đó là những người không có cuộc đời may mắn, và họ cảm thấy những phán đoán và hành động sai lầm của mình, thảy đều đã từng xảy ra trong một vòng thời gian trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn./etw. mit etw.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewerfen /(st. V.; hat)/

ném; chọi; thảy; quăng; liệng (vật gì);

: jmdn./etw. mit etw.

beschmeißen /(st. V.; hat) (ugs.)/

ném; chọi; quăng; liệng; thảy; vứt; làm bẩn (bewerfen);

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thảy

tất cả, cả thảy, hết thảy; ném, vứt, quăng thảy banh, thảy lỗ lạc, thảy xuống ao.