Việt
Thảy
ném
chọi
quăng
liệng
vứt
làm bẩn
Đức
bewerfen
beschmeißen
Sie geben einander nichts.
Chúng không cho nhau gì hết thảy.
Doch der Reisende bemerkt davon nichts.
Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.
These lives do not share.
Yet the traveler is unaware of these discrepancies.
These are the people with unhappy lives, and they sense that their misjudgments and wrong deeds and bad luck have all taken place in the previous loop of time.
Đó là những người không có cuộc đời may mắn, và họ cảm thấy những phán đoán và hành động sai lầm của mình, thảy đều đã từng xảy ra trong một vòng thời gian trước.
jmdn./etw. mit etw.
bewerfen /(st. V.; hat)/
ném; chọi; thảy; quăng; liệng (vật gì);
: jmdn./etw. mit etw.
beschmeißen /(st. V.; hat) (ugs.)/
ném; chọi; quăng; liệng; thảy; vứt; làm bẩn (bewerfen);
tất cả, cả thảy, hết thảy; ném, vứt, quăng thảy banh, thảy lỗ lạc, thảy xuống ao.