Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
sự ném;
sự vứt;
sự liệng;
sự quăng;
sự quẳng;
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
(Leichthat- letik) cú ném;
cú phóng (trong các môn thể thao như phóng lao, ném đĩa, ném tạ V V );
ein Wurf von 80 Metern : một cú ném được 80 mét.
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
(Kegeln) sự lăn quả bóng bowling;
cú lăn quả bóng gỗ;
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
(Spiel) sự ném viên xúc xắc;
cú đổ hột xí ngầu;
schon der erste Wurf brachte eine Sechs : ra được sáu nút ngay trong lần đổ đầu tiên' , alles auf einen Wurf setzen: đặt-cược tất cả vào một canh bạc.
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
tác phẩm (nghệ thuật) thành công;
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
sự tạo thành nếp gấp;
sự xếp pli (ở rèm cửa, váy áo V V );
Wurf /[vurf], der; -[e]s, Würfe (als Mengenan gabe auch: -)/
lứa con;
bầy súc vật con;
lứa đẻ;
ein Wurf Kaninchen : một lứa thỏ.