TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

appreciation

Sự tăng giá trị.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Tăng giá.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

sự đánh giá terrain sự đánh giá tại thực địa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đánh giá cao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thẩm lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tán thưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thưởng thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biết ơn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tăng giá trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự đánh giá trị

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

appreciation

Appreciation

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assessment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

appreciation

Wertschätzung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Würdigung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

appreciation, assessment

sự đánh giá trị

Từ điển pháp luật Anh-Việt

appreciation

(to appreciate) : đánh giá. lượng giá [TM] [TC] [TTCK] sự lăng giá, sự nâng giá cao - appreciated surplus - thặng dư giá trị - slocks showing an appreciation - trái khoán có giá,

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

appreciation

Đánh giá cao, thẩm lượng, cảm phục, tán thưởng, thưởng thức, biết ơn, tăng giá trị

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Wertschätzung

appreciation

Würdigung

appreciation

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

appreciation

sự đánh giá terrain sự đánh giá tại thực địa

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Appreciation

Sự tăng giá trị.

Tăng về giá trị của tài sản, đối lập lại là sự mất giá trị. Một tài sản có thể tăng giá trị bởi vì giá của nó (và do giá thị trường của nó) tăng do lạm phát hay thay đổi về cầu tài sản đó dẫn tới mức độ khan hiếm. (Xem MONEY APPRECIATION).

Appreciation

Tăng giá.