Việt
Sự tăng giá trị.
Tăng giá.
sự đánh giá terrain sự đánh giá tại thực địa
Đánh giá cao
thẩm lượng
cảm phục
tán thưởng
thưởng thức
biết ơn
tăng giá trị
sự đánh giá trị
Anh
Appreciation
assessment
Đức
Wertschätzung
Würdigung
appreciation, assessment
appreciation
(to appreciate) : đánh giá. lượng giá [TM] [TC] [TTCK] sự lăng giá, sự nâng giá cao - appreciated surplus - thặng dư giá trị - slocks showing an appreciation - trái khoán có giá,
Đánh giá cao, thẩm lượng, cảm phục, tán thưởng, thưởng thức, biết ơn, tăng giá trị
Tăng về giá trị của tài sản, đối lập lại là sự mất giá trị. Một tài sản có thể tăng giá trị bởi vì giá của nó (và do giá thị trường của nó) tăng do lạm phát hay thay đổi về cầu tài sản đó dẫn tới mức độ khan hiếm. (Xem MONEY APPRECIATION).