Việt
lưu lại
ỏ
ỏ lại
đ thăm
cư trú.
ở lại
dừng lại
Anh
linger
Đức
verweilen
Ein Verweilen der Prüfelektrode auf einer Stelleist unzulässig, da es zu einer Verminderung der Durchschlagfestigkeit bis zur Zerstörung derAuskleidung führen kann.
Không được phép dừng điện cực một chỗ, bởi vì nó có thể làm giảm độ bền va đập hoặcàm hỏng lớp bọc.
Eine dünne Schaumschicht über dem Fermentationsmedium kann allerdings die Sauerstoffübertragung im Bioreaktor verbessern, weil die Luftblasen länger im Bioreaktor verweilen.
Tuy nhiên, một lớp mỏng bọt trên môi trường lên men, có thể cải thiện sự vận chuyển oxy trong các lò phản ứng, vì các bọt khí ở lại lâu hơn trong các lò phản ứng.
an jmds. Krankenbett verweilen
ngồi lại bèn giường bệnh của ai
sie verweilten lange vor dem Gemälde
cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa.
verweilen /(sw. V.; hat) (geh.)/
lưu lại; ở lại; dừng lại;
an jmds. Krankenbett verweilen : ngồi lại bèn giường bệnh của ai sie verweilten lange vor dem Gemälde : cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa.
verweilen /vi/
ỏ, ỏ lại, đ thăm, lưu lại, cư trú.