sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
chiếc xe bi nghiêng sang phải;
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
(geh ) lơ lửng [über + Dat : trên ];
trübe Nebel hingen über der Stadt : mây đen lơ lửng trên bầu trời thành phố.
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
dính chặt;
bám chặt;
dính bám [an + Dat : vào ];
an den Schuhen hängt Schmutz : chất bẩn dính bám vào giày ihre Blicke hingen an ihm : ánh mắt của nàng không rời khỏi chàng bei diesem Geschäft ist ganz schön viel hängen ge blieben : vụ kinh doanh này đã đem lại nhiều lại nhuận.
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
mắc vào;
vướng lại;
móc;
kẹt [mit + Dat ];
mit dem Ärmel an einem Rosenstrauch hängen : tay áo bị vướng vào cành hồng' , jmdn. hängen lassen (ugs.): bỏ mặc ai, bỏ rơi ai. 1
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
(ugs ) không tiến triển;
đình trệ;
ngưng trệ (stocken);
der Prozess hängt : vụ kiện không tiến triển. 1
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
(ugs ) kém;
bị tụt lại đàng sau;
bị tụt hậu (bạn học, kiến thức);
in Mathematik hängen : học kém môn toán. 1
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
(ugs ) ở lại;
lưu lại;
la cà (sich aufhalten);
der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe : tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không còn được (ai) trọng dụng;
không được (ai) quan tâm;
(b) thiếu nợ ai. 1 :
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
phụ thuộc;
lệ thuộc [an/bei + Dat : vào ai, điều gì); der weitere " Verlauf der Verhandlungen hängt an ihm: diễn tiến tiếp theo của các cuộc đàm phán phụ thuộc vào ông ấy 15 ham thích (vật gì, điều gì), gắn bó, thân thiết [an + Dat : với ai, điều gì];
am Geld hängen : ham mê tiền bạc an der Heimat hängen : gắn bó với quê hương er hängt sehr an seiner Mutter : nó rất gắn bó với mẹ.