TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sichhängenlassen

chiếc xe bi nghiêng sang phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lơ lửng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vướng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình trệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng trệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tụt lại đàng sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tụt hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la cà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành ngữ này có hai nghĩa: không còn được trọng dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lệ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sichhängenlassen

sichhängenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trübe Nebel hingen über der Stadt

mây đen lơ lửng trên bầu trời thành phố.

an den Schuhen hängt Schmutz

chất bẩn dính bám vào giày

ihre Blicke hingen an ihm

ánh mắt của nàng không rời khỏi chàng

bei diesem Geschäft ist ganz schön viel hängen ge blieben

vụ kinh doanh này đã đem lại nhiều lại nhuận.

mit dem Ärmel an einem Rosenstrauch hängen

tay áo bị vướng vào cành hồng', jmdn. hängen lassen (ugs.): bỏ mặc ai, bỏ rơi ai. 1

der Prozess hängt

vụ kiện không tiến triển. 1

in Mathematik hängen

học kém môn toán. 1

der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe

tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1

(b) thiếu nợ ai. 1

am Geld hängen

ham mê tiền bạc

an der Heimat hängen

gắn bó với quê hương

er hängt sehr an seiner Mutter

nó rất gắn bó với mẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

chiếc xe bi nghiêng sang phải;

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(geh ) lơ lửng [über + Dat : trên ];

trübe Nebel hingen über der Stadt : mây đen lơ lửng trên bầu trời thành phố.

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

dính chặt; bám chặt; dính bám [an + Dat : vào ];

an den Schuhen hängt Schmutz : chất bẩn dính bám vào giày ihre Blicke hingen an ihm : ánh mắt của nàng không rời khỏi chàng bei diesem Geschäft ist ganz schön viel hängen ge blieben : vụ kinh doanh này đã đem lại nhiều lại nhuận.

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

mắc vào; vướng lại; móc; kẹt [mit + Dat ];

mit dem Ärmel an einem Rosenstrauch hängen : tay áo bị vướng vào cành hồng' , jmdn. hängen lassen (ugs.): bỏ mặc ai, bỏ rơi ai. 1

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(ugs ) không tiến triển; đình trệ; ngưng trệ (stocken);

der Prozess hängt : vụ kiện không tiến triển. 1

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(ugs ) kém; bị tụt lại đàng sau; bị tụt hậu (bạn học, kiến thức);

in Mathematik hängen : học kém môn toán. 1

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(ugs ) ở lại; lưu lại; la cà (sich aufhalten);

der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe : tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không còn được (ai) trọng dụng; không được (ai) quan tâm;

(b) thiếu nợ ai. 1 :

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

phụ thuộc; lệ thuộc [an/bei + Dat : vào ai, điều gì); der weitere " Verlauf der Verhandlungen hängt an ihm: diễn tiến tiếp theo của các cuộc đàm phán phụ thuộc vào ông ấy 15 ham thích (vật gì, điều gì), gắn bó, thân thiết [an + Dat : với ai, điều gì];

am Geld hängen : ham mê tiền bạc an der Heimat hängen : gắn bó với quê hương er hängt sehr an seiner Mutter : nó rất gắn bó với mẹ.