TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự tin

tự tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tự chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trầm tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin vào thắng lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vững tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh dạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô tận chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin tưởng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tin chắc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

tự tin

 self-confident

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

self-confidence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

confident

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

tự tin

ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbstbewiisst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erfolgsautor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfolgssicher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbstsicher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

souveran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer bei Sonnenunterganggeboren wird, verbringt die erste Hälfte seines Lebens in Dunkelheit, erlernt häusliche Berufe wie Weber und Uhrmacher, liest viel, wird intellektuell, ißt zuviel, fürchtet sich vor der undurchdringlichen Dunkelheit draußen, glaubt sich von Verfolgern umgeben. Wer bei Sonnenaufgang geboren wird, erlernt Berufe, die im Freien ausgeübt werden, wie Landwirt und Maurer, wird körperlich fit, meidet Bücher und verrückte Projekte, ist heiter und zuversichtlich, fürchtet sich vor nichts. Bei einem Wechsel der Lichtverhältnisse kommen Sonnenaufgangsund Sonnenumer-gangskinder gleichermaßen in Schwierigkeiten.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tôi, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo doi. ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Versuch, Begegnungen mit dem Kunden zu vermeiden und deshalb möglichst nicht aufzufallen, zeugt von Unsicherheit und fehlender Kompetenz.

Tìm cách tránh tiếp xúc với khách hàng và vì thế không gây chú ý là biểu hiện của sự thiếu tự tin và không có khả năng.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

confident

Tự tin, tin tưởng, tin chắc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ben /.auf (Adv.)/

tự tin; tự chủ (selbstbewusst);

selbstbewiisst /(Adj.)/

tự tin; bình tĩnh; trầm tĩnh;

Erfolgsautor,erfolgssicher /(Adj.)/

tin vào thắng lợi; vững tin; tự tin (selbstbewusst);

selbstsicher /(Adj.)/

tự tin; chắc chắn; quả quyết; mạnh dạn;

souveran /[zuva..., auch: su...] (Adj.)/

tự do; vô hạn; vô tận (uneingeschränkt) (geh ) chắc chắn; tự tin; tự chủ (sicher u überlegen);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

self-confidence

tự tin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 self-confident /xây dựng/

tự tin