Việt
rất nặng
nặng như chì
nặng hàng tạ
nặng trĩu
nặng trình trịch
Đức
uber
bleischwer
zentnerschwer
Dort sind die Böden so stark kontaminiert, dass der natürliche Abbau nicht mehr gewährleistet ist und Menschen und die Umwelt gefährdet werden.
Ở đây đất bị ô nhiễm rất nặng làm cho sự phân hủy không tự nhiên diễn ra và có thể gây hại cho con người và môi trường.
Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.
Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.
uber /.schwer (Adj.)/
rất nặng;
bleischwer /(Adj.)/
nặng như chì; rất nặng (besonders schwer);
zentnerschwer /(Adj.)/
nặng hàng tạ; nặng trĩu; rất nặng; nặng trình trịch;