Việt
sót lại
còn lại
sót
dư lại
Anh
residuary
Residual
Đức
relikt
uberstandig
uber
Rest-
noch vorhandene Strahlungsquellen (z.B. kontaminierte Materialien)
Còn nguồn các tia bức xạ sót lại (t.d. các chất bị phóng xạ)
Abstreifen des überschüssigen Schmieröles von der Zylinderwand.
Gạt dầu bôi trơn còn sót lại trên thành xi lanh.
Ein weicher Lappen entfernt die Flussmittelreste.
Dùng giẻ lau mềm loại bỏ chất trợ dung còn sót lại.
• Festklebende Reste der Dichtung müssen vollständig entfernt werden.
Những phần dính chặt còn sót lại của đệm kín phải được loại bỏ.
:: Abbau der Restfeuchte
:: Giảm độ ẩm còn sót lại
vier Euro sind über
còn lại bốn Euro.
Rest- /pref/HOÁ/
[EN] residuary
[VI] sót lại, còn lại, dư lại
sót lại, sót, còn lại
relikt /(Adj.) (Biol.)/
(loài vật, cây ) sót lại;
uberstandig /(Adj.)/
(veraltend) còn lại; sót lại;
uber /(Adj.) (ugs.)/
còn lại; sót lại (übrig);
còn lại bốn Euro. : vier Euro sind über
residuary /hóa học & vật liệu/